Thời gian biểu
■ Thời gian học (khóa tập trung) ※Mỗi tuần từ thứ hai đến thứ sáu
Lớp buổi sáng | Lớp buổi chiều | ||
Tiết học | Thời gian | Tiết học | Thời gian |
1 | 9:00~9:50 | 1 | 13:10~14:00 |
2 | 10:00~10:50 | 2 | 14:10~15:00 |
3 | 11:00~11:50 | 3 | 15:10~16:00 |
4 | 12:00~12:50 | 4 | 16:10~17:00 |
Lịch ngày lễ trong năm
Tháng 4 | ●Lễ nhập học | Tháng 12 | ●Kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
●Khám sức khỏe | ●Thi giữa kỳ | ||
●Ngắm hoa anh đào | ●Tiệc cuối năm | ||
Tháng 6 | ●Kiểm tra giữa kỳ | ●Nghỉ đông | |
●Trải nghiệm văn hóa Nhật Bản | Tháng 2 | ●Trải nghiệm văn hóa Nhật Bản | |
●Kỳ thi năng lực Nhật ngữ | ●Dã ngoại | ||
●Đại hội thể thao | Tháng 3 | ●Thi cuối kì | |
Tháng 7 | ●Lễ hội tanabata, lể hội mùa hè | ●Kết thúc học kì, lễ bế giảng | |
Tháng 8 |
●Ngày hội pháo hoa ●Nghỉ hè |
●Nghỉ xuân | |
Tháng 9 | ●Thi cuối kỳ | ||
●Dã ngoại | |||
Tháng 10 | ●Trải nghiệm văn hóa Nhật Bản |
※ Lịch trên có thể thay đổi theo từng năm
Ký túc xá
Trường có thuê những căn hộ được sử dụng như ký túc xá dành cho những học viên có nhu cầu với giá thuê rẻ, ở những nơi thuận tiện cho sinh hoạt và học tập, một nơi có môi trường, điều kiện sống tốt, an toàn, chi phí này do học viên tự chi trả.
Ký túc xá【Hakodate】



-150x150.jpg)

Tên ký túc xá | Số phòng | Thời gian đến trường | Tham khảo | Giá tiền |
---|---|---|---|---|
JILA Studio Hakodate | 10 | Cùng tòa nhà với Academy |
Ký túc xá gần trường nên không sợ trễ học 2~4 học viên chung một nhà |
Phòng chung: JPY 25,000~35,000 Phòng 1 người: JPY 54,000 |
Những thiết bị trong phòng ◆ Trong phòng đầy đủ tiện nghi cần thiết cho sinh hoạt như nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp, máy điều hoa, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bếp điện, tủ quần áo, Internet (miễn phí) ◆ Giá thuê nhà đã bao gồm tiền điện, nước, gas, internet. |
Những chi phi khi vào ký túc xá
・Phí ban đầu khi vào ở ký túc xá: bằng 1 tháng tiền nhà
※Tiền ký túc xá 3 tháng đầu sẽ chuyển khoản cùng với tiền nhập học.