Tư cách ứng tuyển
Những đối tượng đáp ứng một trong những điều kiện sau:
1. Những đối tượng hoàn thành chương trình giáo dục 12 năm theo quy trình thông thường tại nước nhà.
2. Những đối tượng hoàn thành cấp học tương đương đủ tư cách thi lên bậc cao đẳng, đại học.
※Những đối tượng đủ tiêu chuẩn trên theo nguyên tắc phải dưới hoặc bằng 29 tuổi.
Số lượng tuyển
Tên Khóa học |
Số lượng tuyển |
Tháng nhập học |
Trường Hakodate |
Trường Kyoto |
Trường Fukuoka |
Khóa học 2 năm |
15 học viên |
40 học viên |
55 học viên |
Tháng 4 |
Khóa học 1 năm 9 tháng |
15 học viên |
- |
30 học viên |
Tháng 7 |
Khóa học 1 năm 6 tháng |
15 học viên |
40 học viên |
40 học viên |
Tháng 10 |
Khóa học 1 năm 3 tháng |
- |
- |
15 học viên |
Tháng 1 |
Khóa học 1 năm |
15 học viên |
20 học viên |
10 học viên |
Tháng 4 |
Thời gian nộp hồ sơ – nhập học
Thời gian nhận hồ sơ
Thứ 2 đến thứ 6
9:00~18:00
※Trường có thể trao đổi bằng tiếng Anh
Tên khóa học |
Thời gian hoàn thành |
Thời hạn đăng ký |
Ngày nhập học |
Khóa học 2 năm |
2 năm |
Ngày 1 tháng 9 ~ ngày 30 tháng 11 |
Giữa tháng 4 |
Khóa học 1 năm 9 tháng |
1 năm 9 tháng |
Ngày 1 tháng 12 ~ ngày 28 tháng 02 |
Giữa tháng 7 |
Khóa học 1 năm 6 tháng |
1 năm 6 tháng |
Ngày 1 tháng 3 ~ ngày 31 tháng 5 |
Giữa tháng 10 |
Khóa học 1 năm 3 tháng |
1 năm 3 tháng |
Ngày 1 tháng 6 ~ ngày 31 tháng 8 |
Giữa tháng 1 |
Khóa học 1 năm |
1 năm |
Ngày 1 tháng 9 ~ ngày 30 tháng 11 |
Giữa tháng 4 |
※Thời gian xét tuyển bắt đầu khoảng nửa năm trước khi nhập học. Có những trường hợp cần phải chỉnh sửa và bổ sung hồ sơ nên vui lòng liên lạc và đăng ký sớm.
Giấy tờ cần thiết
- Đơn xin nhập học (theo mẫu quy định)
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp bậc học cuối cùng (hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình) hoặc bằng tốt nghiệp Bản gốc
- Giấy chứng nhận thành tích học tập bậc học cuối cùng
- Giấy chứng nhận năng lực tiếng Nhật các loại (những người đã từng đi thi) hoặc phiếu đăng ký dự thi (những người sẽ dự thi)
- Giấy chứng nhận quá trình học tiếng Nhật
- Ảnh thẻ (3x4) 6 ảnh (1 ảnh dán đơn xin nhập học)
- Photo hộ chiếu (Chỉ áp dụng đối với người có hộ chiếu. Những người từng đến Nhật phải nộp bản copy trang visa). Trường hợp không có hộ chiếu nộp các giấy tờ chứng minh nhân thân (ví dụ giấy khai sinh...)
※Trường hợp cá nhân là người đang đi làm ( như là nhân viên công ty), nộp kèm theo những hồ sơ sau:
- Giấy chứng nhận công việc (giấy chứng nhận làm việc tại công ty)
- Giấy chứng nhận thu nhập
- Giấy chứng nhận số dư tiền gửi ngân hàng (yên Nhật hoặc đô la Mỹ)
- ※Giấy tờ cần thiết của người bảo lãnh tài chính
- Trường hợp người bảo lãnh tài chính sống tại Nhật
- Giấy cam kết (theo form quy định, kèm theo con dấu)
- Giấy cam đoan chi trả chi phí gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp (theo form quy định, ký tên đóng dấu)
- Giấy chứng nhận đang làm việc
- Giấy chứng nhận khả năng chi trả chi phí của người bảo lãnh (học phí và sinh hoạt phí)
- Sổ hộ khẩu (tất cả thành viên trong cùng 1 nhà), hoặc giấy chứng nhận đăng ký người nước ngoài (trường hợp người bảo lãnh tài chính là người nước ngoài sống tại Nhật)
- Giấy tờ chứng minh mối quan hệ giữa người đăng ký học và người bảo lãnh tài chính
- Trường hợp người bảo lãnh tài chính không sống tại Nhật (trường hợp gửi tiền từ nước nhà)
- Giấy cam kết (theo form quy định, ký tên đóng dấu)
- Giấy cam đoan chi trả chi phí gửi Bộ trưởng Tư pháp (theo form quy định, ký tên đóng dấu)
- Giấy chứng nhận số dư tiền gửi ngân hàng đứng tên người bảo lãnh tài chính (tài khoản yên Nhật hoặc đô la Mỹ)
- Bản sao sổ tiết kiệm ngân hàng đứng tên người bảo lãnh tài chính
- Giấy chứng nhận làm việc
- Giấy chứng nhận thu nhập
- Giấy chứng nhận nộp thuế
- Trường hợp người chi trả chi phí là cá nhân nộp hồ sơ tuyển sinh
- Người nộp hồ sơ làm và nộp một bản cam kết (theo form quy định, ký tên và đóng dấu)
- Giấy chứng nhận số dư tiền gửi ngân hàng đứng tên người đăng ký học
- Chi phí xét tuyển:
- 22,000 yên (cùng chi phí cho cả 3 trường hợp A, B, C)
- Người đăng ký học nộp chi phí xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký. Phí xét tuyển đã đóng sẽ không được hoàn lại bất kể kết quả xét tuyển là đỗ hay trượt.
【Chú ý】
・Trong hồ sơ kèm theo bản dịch tiếng Nhật.
・Theo nguyên tắc, tất cả những giấy tờ trên phải do cơ quan có thẩm quyền hoặc trường học cấp phát trong thời gian 3 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
・Trong thời gian tuyển sinh, hồ sơ có thể được nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
・Hồ sơ không hoàn chỉnh sẽ không được tiếp nhận.
Phương thức tuyển chọn – Thông báo trúng tuyển
● Phương thức tuyển chọn: Trường tuyển chọn thông qua phỏng vấn, tổ chức thi đối với người đăng ký và phỏng vấn người bảo lãnh tài chính.
● Thông báo trúng tuyển: Trường hợp thí sinh vượt qua các kỳ kiểm tra tại trường, trường sẽ tổng hợp tất cả hồ sơ và gửi cho Cục Quản lý Xuất Nhập cảnh và tiến hành làm thủ tục xin “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú”. Chúng tôi sẽ thông báo kết quả thẩm định của Cục quản lý xuất nhập cảnh cho người chi trả chi phí học tập và sinh hoạt tại Nhật. Thời gian thẩm định tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh dự kiến khoảng từ 2 đến 3 tháng kể từ sau ngày hết hạn đăng ký.
Quy trình nhập học – Xin visa
- Sau khi có thông báo “giấy chứng nhận tư cách cư trú” được cấp, nhà trường sẽ gửi thông báo học phí và sau khi xác nhận thí sinh đã đóng học phí, Trường sẽ gửi “Giấy chứng nhận Tư cách lưu trú” và “Giấy nhập học” cho thí sinh.
- Thí sinh trúng tuyển chuẩn bị tất cả những hồ sơ dưới đây và đi đến cơ quan lãnh sự quán hoặc đại sứ quán gần nhất để tiến hành xin visa du học.
- Giấy chứng nhận tư cách lưu trú
- Giấy nhập học
- Đơn xin visa
- Hộ chiếu
- Ảnh thẻ 2 ảnh
※Thông tin cập nhật đến tháng 11/2013. Người đăng ký cần xác nhận thông tin mới nhất về giấy tờ cần chuẩn bị tại trang chủ của cơ quan thẩm quyển Nhật Bản.
3. Sau khi quyết định ngày dự định đến Nhật, học sinh cần liên lạc ngay cho trường.
※ Từ khi đăng ký đến khi có kết quả cấp "Giấy chứng nhận tư cách lưu trú" có thể tốn từ 2 đến 3 tháng. Người đăng ký nên tính toán thời gian từ khi chuẩn bị đến khi qua được Nhật sẽ tốn khoảng từ 4 đến 5 tháng.
Mức thu học phí
Ngoài tiền học phí bên dưới, học sinh phải nộp riêng 22,000 yên phí xét tuyển.
Trường Kyoto
Khóa học |
Tiền nhập học |
Học phí |
Tiền giáo trình |
Chi phí thiết bị |
Phí sinh hoạt ngoại khóa |
Phí bảo hiểm |
Tổng cộng |
Khóa 2 năm |
88,000yên |
1,320,000yên |
22,000yên |
33,000yên |
22,000yên |
20,000yên |
1,505,000yên |
Khóa 1 năm 9 tháng |
88,000yên |
1,155,000yên |
19,250yên |
27,500yên |
19,250yên |
17,500yên |
1,326,500yên |
Khóa 1 năm 6 tháng |
88,000yên |
990,000yên |
16,500yên |
22,000yên |
16,500yên |
15,000yên |
1,148,000yên |
Khóa 1 năm 3 tháng |
88,000yên |
825,000yên |
13,750yên |
19,250yên |
13,750yên |
12,500yên |
972,250yên |
Khóa 1 năm |
88,000yên |
660,000yên |
11,000yên |
16,500yên |
11,000yên |
10,000yên |
796,500yên |
Trường Fukuoka, Hakodate
Khóa học |
Tiền nhập học |
Học phí |
Tiền giáo trình |
Chi phí thiết bị |
Phí sinh hoạt ngoại khóa |
Phí bảo hiểm |
Tổng cộng |
Khóa 2 năm |
55,000yên |
1,320,000yên |
22,000yên |
33,000yên |
22,000yên |
20,000yên |
1,472,000yên |
Khóa 1 năm 9 tháng |
55,000yên |
1,155,000yên |
19,250yên |
27,500yên |
19,250yên |
17,500yên |
1,293,500yên |
Khóa 1 năm 6 tháng |
55,000yên |
990,000yên |
16,500yên |
22,000yên |
16,500yên |
15,000yên |
1,115,000yên |
Khóa 1 năm 3 tháng |
55,000yên |
825,000yên |
13,750yên |
19,250yên |
13,750yên |
12,500yên |
939,250yên |
Khóa 1 năm |
55,000yên |
660,000yên |
11,000yên |
16,500yên |
11,000yên |
10,000yên |
763,500yên |
・Các khoản phí trên đã bao gồm thuế
・Theo nguyên tắc, học phí phải được hoàn thiện trong 1 lần đóng.
Thông tin chuyển khoản
Thông tin nhà trường |
Thông tin ngân hàng |
Country: |
Japan |
Name of Bank: |
SUMITOMO MITSUI BANKING CORPORATION |
Payee: |
Japan International Language Academy |
SWIFT Code: |
SMBC JP JT |
Account Number: |
Saving 9363663 |
Branch Name: |
Kyoto Branch |
Payee’s address: |
655 Inabado-cho, Shimogyo-ku, Kyoto-shi, 600-8415, Japan |
Branch’s address: |
8 Naginataboko-cho, Shimogyo-ku, Kyoto-shi, 600-8008, Japan |
Phone Number: |
+81-75-341-2728 |
Branch’s phone number: |
+81-75-211-4131 |